Bản dịch của từ Suckery trong tiếng Việt

Suckery

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Suckery (Adjective)

sˈʌkɚi
sˈʌkɚi
01

Được bọc trong các giác hút (cơ quan kết dính).

Covered in suckers adhesive organs.

Ví dụ

The octopus has suckery arms to catch its prey effectively.

Bạch tuộc có những cánh tay có giác hút để bắt con mồi.

Many people do not like suckery plants in their gardens.

Nhiều người không thích những cây có giác hút trong vườn của họ.

Are there any suckery animals in the local aquarium?

Có động vật nào có giác hút trong bể cá địa phương không?

02

Giống hoặc đặc trưng của một mút.

Resembling or characteristic of a sucker.

Ví dụ

The politician's suckery tactics misled many voters in the last election.

Chiến thuật giống như cái hút của chính trị gia đã đánh lừa nhiều cử tri trong cuộc bầu cử vừa qua.

Voters do not appreciate suckery behavior from their elected officials.

Cử tri không đánh giá cao hành vi giống như cái hút từ các quan chức được bầu.

Are you aware of the suckery methods used in political campaigns?

Bạn có biết về những phương pháp giống như cái hút được sử dụng trong các chiến dịch chính trị không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/suckery/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Suckery

Không có idiom phù hợp