Bản dịch của từ Sudate trong tiếng Việt

Sudate

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sudate (Verb)

sˈudˌeɪt
sˈudˌeɪt
01

Tạo ra mồ hôi.

To produce sweat.

Ví dụ

People often sudate during intense social activities like dancing.

Mọi người thường đổ mồ hôi trong các hoạt động xã hội như khiêu vũ.

He does not sudate easily in social gatherings.

Anh ấy không dễ đổ mồ hôi trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Do you sudate when you feel nervous in social situations?

Bạn có đổ mồ hôi khi cảm thấy lo lắng trong các tình huống xã hội không?

Sudate (Noun)

sˈudˌeɪt
sˈudˌeɪt
01

Mồ hôi hoặc mồ hôi.

Sweat or perspiration.

Ví dụ

During the party, I noticed a lot of sudate on John.

Trong bữa tiệc, tôi nhận thấy nhiều mồ hôi trên John.

She did not have any sudate while speaking in public.

Cô ấy không có mồ hôi trong khi nói trước công chúng.

Is sudate common when people feel nervous at social events?

Mồ hôi có phổ biến khi mọi người cảm thấy lo lắng tại sự kiện xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sudate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sudate

Không có idiom phù hợp