Bản dịch của từ Sweat trong tiếng Việt

Sweat

Noun [U/C] Verb

Sweat (Noun)

swˈɛt
swˈɛt
01

Độ ẩm thoát ra qua các lỗ chân lông của da, thường với lượng lớn do phản ứng với nhiệt độ, gắng sức, sốt hoặc sợ hãi.

Moisture exuded through the pores of the skin typically in profuse quantities as a reaction to heat physical exertion fever or fear.

Ví dụ

She wiped the sweat off her forehead before the interview.

Cô ấy lau mồ hôi trên trán trước cuộc phỏng vấn.

He dislikes the feeling of sweat running down his back.

Anh ấy không thích cảm giác mồ hôi chảy dài lưng.

Does sweating during a presentation make you nervous?

Việc đổ mồ hôi trong lúc thuyết trình làm bạn lo lắng không?

Dạng danh từ của Sweat (Noun)

SingularPlural

Sweat

-

Kết hợp từ của Sweat (Noun)

CollocationVí dụ

Break sweat

Cố gắng hết sức

I always break a sweat when practicing speaking for ielts.

Tôi luôn đổ mồ hôi khi luyện nói cho kỳ thi ielts.

Trickle of sweat

Giọt mồ hôi

A trickle of sweat ran down his face during the interview.

Một giọt mồ hôi chảy dọc trên khuôn mặt anh ấy trong buổi phỏng vấn.

Bead of sweat

Giọt mồ hôi

A bead of sweat rolled down her forehead during the interview.

Một hạt mồ hôi trên trán cô ấy trong cuộc phỏng vấn.

Drop of sweat

Giọt mồ hôi

A drop of sweat rolled down his forehead during the interview.

Một giọt mồ hôi trượt xuống trán anh ấy trong buổi phỏng vấn.

Sweat (Verb)

swˈɛt
swˈɛt
01

Đổ mồ hôi.

Exude sweat.

Ví dụ

After the intense workout, she began to sweat profusely.

Sau buổi tập luyện gay go, cô ấy bắt đầu đổ mồ hôi.

The workers sweat under the scorching sun while building houses.

Các công nhân đổ mồ hôi dưới ánh nắng chói chang khi xây nhà.

During the marathon, the runners will sweat heavily due to exertion.

Trong cuộc marathon, các vận động viên sẽ đổ mồ hôi nhiều do cố gắng.

02

Có thể (kim loại) bị nóng chảy bề mặt, đặc biệt là để buộc chặt hoặc nối bằng vật liệu hàn mà không cần mỏ hàn.

Subject metal to surface melting especially to fasten or join by solder without a soldering iron.

Ví dụ

The blacksmith would sweat the metal to create intricate designs.

Thợ rèn sẽ đun nóng kim loại để tạo ra các mẫu thiết kế phức tạp.

The jeweler sweated the gold to attach the gemstones securely.

Người làm kim hoàn đã đun nóng vàng để gắn chặt các viên đá quý.

To make the bracelet, the silversmith sweats the silver for durability.

Để làm chiếc vòng, thợ bạc phải đun nóng bạc để tăng độ bền.

03

Đun nóng (rau củ đã cắt nhỏ) từ từ trong chảo với một lượng nhỏ mỡ để nấu trong nước ép của riêng chúng.

Heat chopped vegetables slowly in a pan with a small amount of fat so that they cook in their own juices.

Ví dụ

She sweats the onions before adding the garlic.

Cô ấy đun hành trước khi thêm tỏi.

He doesn't sweat the vegetables when making soup.

Anh ấy không đun rau khi nấu súp.

Do you sweat the ingredients for your stir-fry dishes?

Bạn có đun các nguyên liệu cho món xào của bạn không?

Dạng động từ của Sweat (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sweat

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sweated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sweated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sweats

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sweating

Kết hợp từ của Sweat (Verb)

CollocationVí dụ

Sweat bullets

Đổ mồ hôi như mưa

She was sweating bullets during the ielts speaking test.

Cô ấy đang rất lo lắng trong bài thi nói ielts.

Sweat like a pig

Đổ mồ hôi như mưa

She was sweating like a pig during the ielts speaking test.

Cô ấy đang đổ mồ hôi như heo trong bài thi nói ielts.

Sweat buckets

Đổ mồ hôi như kiểu

She was nervous before the ielts exam and started to sweat buckets.

Cô ấy lo lắng trước kỳ thi ielts và bắt đầu đổ mồ hôi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sweat cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] Living is such a hot climate, I tend to a lot, even when going about normal activities, just due to the weather [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy

Idiom with Sweat

swˈɛt sˈʌmθɨŋ ˈaʊt ˈʌv sˈʌmwˌʌn

Ép dầu ép mỡ, ai nỡ ép lòng

To force someone to reveal information under pressure.

The police tried to get the suspect to talk out of him.

Cảnh sát đã cố gắng khiến nghi phạm nói ra thông tin.

Thành ngữ cùng nghĩa: sweat something out...

swˈɛt blˈʌd

Đổ mồ hôi sôi nước mắt

To be very anxious and tense.

During the job interview, she was sweating blood with nervousness.

Trong buổi phỏng vấn, cô ấy đang rất lo lắng.

Thành ngữ cùng nghĩa: sweat bullets...

Blood, sweat, and tears

blˈʌd, swˈɛt, ənd tˈɛɹz

Mồ hôi nước mắt

The signs of great personal effort.

Finishing the marathon showed his blood, sweat, and tears.

Hoàn thành marathon cho thấy nỗ lực đáng kinh ngạc của anh ấy.

By the sweat of one's brow

bˈaɪ ðə swˈɛt ˈʌv wˈʌnz bɹˈaʊ

Có công mài sắt, có ngày nên kim

By one's efforts; by one's hard work.

She achieved success through her own brow.

Cô ấy đạt được thành công thông qua nỗ lực của mình.