Bản dịch của từ Pan trong tiếng Việt

Pan

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pan (Noun)

pˈæn
pˈæn
01

Một thùng chứa rộng trong đó các hạt vàng được tách ra khỏi sỏi bằng cách rửa phần bên trong bằng nước.

A wide receptacle in which gold grains are separated from gravel by washing the contents with water.

Ví dụ

The gold panned out in the river by the miners.

Những người thợ mỏ đào vàng ra sông.

The pan was used to separate the valuable grains from the dirt.

Cái chảo được dùng để tách những hạt có giá trị ra khỏi đất.

Gold panning is a popular activity in this social community.

Đào vàng là một hoạt động phổ biến trong cộng đồng xã hội này.

02

Một cái thùng hình trụ có chiều cao bằng chiều rộng, có một tay cầm dài, thường làm bằng kim loại, dùng để nấu ăn trong gia đình.

A cylindrical receptacle about as tall as it is wide, with one long handle, usually made of metal, used for cooking in the home.

Ví dụ

Mary used a pan to cook dinner for her family.

Mary dùng chảo để nấu bữa tối cho gia đình.

The chef grabbed a hot pan with a kitchen towel.

Người đầu bếp lấy một chiếc chảo nóng kèm theo một chiếc khăn bếp.

John gifted his wife a new non-stick frying pan.

John tặng vợ một chiếc chảo rán chống dính mới.

03

(địa lý, địa chất) một vùng đất bằng phẳng nằm trong vùng trũng, đặc biệt.

(geography, geology) an expanse of level land located in a depression, especially.

Ví dụ

Many people gathered at the pan for a community picnic.

Nhiều người tập trung tại chảo để đi dã ngoại cộng đồng.

The town's annual fair was held on the wide pan.

Hội chợ hàng năm của thị trấn được tổ chức trên chảo rộng.

The children played soccer on the open pan in the park.

Bọn trẻ chơi bóng đá trên chảo mở trong công viên.

Dạng danh từ của Pan (Noun)

SingularPlural

Pan

Pans

Kết hợp từ của Pan (Noun)

CollocationVí dụ

Pots and pans

Nồi và chảo

She bought new pots and pans for her kitchen.

Cô ấy đã mua nồi và chảo mới cho nhà bếp của mình.

Pan (Verb)

pˈæn
pˈæn
01

(chuyển tiếp, thân mật, của một cuộc thi) đánh bại đối thủ một cách thuyết phục.

(transitive, informal, of a contest) to beat one's opposition convincingly.

Ví dụ

She managed to pan her rival in the cooking competition.

Cô đã xoay sở để đánh bại đối thủ của mình trong cuộc thi nấu ăn.

John panned his opponent in the debate contest.

John đã đánh bại đối thủ của mình trong cuộc thi tranh luận.

The team hopes to pan their competitors in the upcoming match.

Đội nghiên cứu hy vọng sẽ đánh bại đối thủ của họ trong trận đấu sắp tới.

02

(ngoại động) rửa trong chảo (đất, cát, v.v. khi tìm vàng).

(transitive) to wash in a pan (of earth, sand etc. when searching for gold).

Ví dụ

People in the Gold Rush era used to pan for gold.

Người ta trong thời kỳ Cơn sốt vàng đã từng đãi vàng.

She panned the riverbed hoping to find some gold nuggets.

Cô ấy đãi vàng dưới lòng sông với hy vọng tìm thấy một số cốm vàng.

Miners panned for gold in the streams near the town.

Thợ mỏ đãi vàng ở những con suối gần thị trấn.

03

(nội động, có out, pan out) diễn ra tốt đẹp; để đạt thanh công.

(intransitive, with out, to pan out) to turn out well; to be successful.

Ví dụ

Her plan to start a charity panned out beautifully.

Kế hoạch bắt đầu một tổ chức từ thiện của cô ấy đã thành công tốt đẹp.