Bản dịch của từ Baking trong tiếng Việt

Baking

Verb Adjective Noun [U/C]

Baking (Verb)

bˈeɪkɪŋ
bˈeɪkɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của nướng.

Present participle and gerund of bake.

Ví dụ

Baking cookies is a popular hobby among teenagers.

Việc nướng bánh quy là một sở thích phổ biến trong giới trẻ.

She is not interested in baking cakes for the party.

Cô ấy không quan tâm đến việc nướng bánh cho bữa tiệc.

Are you baking a pie for the bake sale tomorrow?

Bạn có đang nướng một chiếc bánh để bán trong buổi bán bánh ngày mai không?

Dạng động từ của Baking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bake

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Baked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Baked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bakes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Baking

Baking (Adjective)

bˈeɪkɪŋ
bˈeɪkɪŋ
01

(nghĩa bóng) về người, đồ vật, hoặc thời tiết: rất nóng; luộc, nướng, rang.

Figuratively of a person an object or the weather very hot boiling broiling roasting.

Ví dụ

The baking sun made everyone seek shade in the park.

Mặt trời nóng như lò làm mọi người tìm bóng trong công viên.

The baking pavement caused discomfort to pedestrians in the city.

Lớp đường nóng như lò gây ra sự bất tiện cho người đi bộ trong thành phố.

The baking weather led to a rise in ice cream sales.

Thời tiết nóng như lò dẫn đến sự tăng trong việc bán kem.

02

Đó là bánh nướng.

That bakes.

Ví dụ

Baking bread is a relaxing activity for many people.

Nướng bánh mì là một hoạt động thư giãn của nhiều người.

She doesn't enjoy baking cakes because it takes too much time.

Cô ấy không thích nướng bánh vì mất quá nhiều thời gian.

Is baking cookies a popular hobby in your country?

Việc nướng bánh quy là một sở thích phổ biến ở quốc gia của bạn không?

Baking (Noun)

bˈeɪkɪŋ
bˈeɪkɪŋ
01

Một hành động trong đó một cái gì đó được nướng.

An action in which something is baked.

Ví dụ

Baking bread requires patience and precision.

Việc nướng bánh yêu cầu kiên nhẫn và chính xác.

Not everyone enjoys baking cakes at home.

Không phải ai cũng thích nướng bánh tại nhà.

Are you planning on baking cookies for the charity event?

Bạn có dự định nướng bánh quy cho sự kiện từ thiện không?

02

(đếm được) việc sản xuất một mẻ sản phẩm nướng.

Countable the production of a batch of baked product.

Ví dụ

Baking is a popular activity during holidays.

Việc nướng là một hoạt động phổ biến trong dịp lễ.

Not everyone enjoys baking due to lack of time.

Không phải ai cũng thích việc nướng vì thiếu thời gian.

Do you think baking can help relieve stress effectively?

Bạn có nghĩ việc nướng có thể giúp giảm căng thẳng hiệu quả không?

03

Cách mà một cái gì đó được nướng.

The way in which something is baked.

Ví dụ

The baking of cookies brought everyone together at the community center.

Việc nướng bánh quy đã mang mọi người lại gần nhau tại trung tâm cộng đồng.

The baking of bread does not happen without proper ingredients and techniques.

Việc nướng bánh mì không xảy ra nếu không có nguyên liệu và kỹ thuật phù hợp.

Is the baking of cakes popular in your local social events?

Việc nướng bánh trong các sự kiện xã hội địa phương có phổ biến không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Baking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] After that, I helped my mom my favourite apple pie and make many Vietnamese specialities [...]Trích: Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Believe it or not, my boyfriend tried to a cake as a gift for me on Valentine Day [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I really appreciated this present because that was the first time my boyfriend tried to a cake for me [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Starting with simple stuff like scrambled eggs or toast, they can gradually move on to making sandwiches, pasta dishes, or even cookies and cakes [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Baking

Không có idiom phù hợp