Bản dịch của từ Bake trong tiếng Việt

Bake

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bake (Noun)

bˈeik
bˈeik
01

Một món ăn bao gồm hỗn hợp các nguyên liệu được nấu trong lò.

A dish consisting of a mixture of ingredients cooked in an oven.

Ví dụ

She brought a delicious bake to the social event.

Cô ấy mang một món nướng ngon đến sự kiện xã hội.

The bake sale at the social club raised funds for charity.

Chợ bánh nướng tại câu lạc bộ xã hội gây quỹ từ thiện.

Everyone enjoyed the warm bake served at the social gathering.

Mọi người thích thú với món nướng ấm được phục vụ tại buổi tụ tập xã hội.

02

Miệng của một người.

A person's mouth.

Ví dụ

She smiled with a wide bake during the conversation.

Cô ấy mỉm cười với một cái mồm rộng trong cuộc trò chuyện.

His bake dropped open in surprise when he heard the news.

Cái miệng của anh ấy mở rộng trong sự ngạc nhiên khi nghe tin tức.

The comedian's infectious laugh spread across the bake of the audience.

Tiếng cười lan truyền của nhà hài truyền nhiễm khán giả.

Bake (Verb)

bˈeik
bˈeik
01

Nấu (thức ăn) bằng nhiệt khô mà không tiếp xúc trực tiếp với ngọn lửa, thường là trong lò nướng.

Cook (food) by dry heat without direct exposure to a flame, typically in an oven.

Ví dụ

She bakes cookies for the charity bake sale every year.

Cô ấy nướng bánh quy cho buổi bán bánh từ thiện hàng năm.

The community center hosts a bake-off competition next Saturday.

Trung tâm cộng đồng tổ chức cuộc thi nướng bánh vào thứ bảy tới.

They decided to bake a cake for the neighborhood block party.

Họ quyết định nướng bánh cho buổi tiệc khu phố.

02

(của mặt trời hoặc tác nhân khác) khiến (thứ gì đó) chịu nhiệt độ khô, đặc biệt là để làm cứng nó.

(of the sun or other agency) subject (something) to dry heat, especially so as to harden it.

Ví dụ

The sun will bake the clay bricks to make them strong.

Mặt trời sẽ nung những viên gạch đất để làm cho chúng cứng.

She decided to bake cookies for the charity bake sale event.

Cô ấy quyết định nướng bánh quy cho sự kiện bán bánh từ thiện.

The bakery will bake fresh bread early in the morning.

Cửa hàng bánh mỳ sẽ nướng bánh mỳ tươi sớm vào buổi sáng.

Dạng động từ của Bake (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bake

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Baked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Baked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bakes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Baking

Kết hợp từ của Bake (Verb)

CollocationVí dụ

Freshly baked

Vừa mới nướng

The bakery just opened, selling freshly baked bread.

Cửa hàng bánh mỳ vừa mở, bán bánh mới nướng

Newly baked

Mới nướng

The newly baked cookies were a hit at the social gathering.

Bánh quy mới nướng đã trở thành hiện tượng tại buổi tụ tập xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bake cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] After that, I helped my mom my favourite apple pie and make many Vietnamese specialities [...]Trích: Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Believe it or not, my boyfriend tried to a cake as a gift for me on Valentine Day [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I really appreciated this present because that was the first time my boyfriend tried to a cake for me [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Starting with simple stuff like scrambled eggs or toast, they can gradually move on to making sandwiches, pasta dishes, or even cookies and cakes [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Bake

bˈeɪk sˈʌmθɨŋ fɹˈʌm skɹˈætʃ

Làm từ đầu/ Tự tay làm lấy

[making something] by starting from the beginning with the basic ingredients.

She baked the cake from scratch for the charity bake sale.

Cô ấy nướng bánh từ đầu cho buổi bán bánh từ thiện.

Thành ngữ cùng nghĩa: do something from scratch...