Bản dịch của từ Oven trong tiếng Việt

Oven

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oven (Noun)

ˈʌvn̩
ˈʌvn̩
01

Một ngăn kín, thường là một phần của bếp, dùng để nấu và hâm nóng thức ăn.

An enclosed compartment, usually part of a cooker, for cooking and heating food.

Ví dụ

She baked a cake in the oven for the charity bake sale.

Cô ấy đã nướng một chiếc bánh trong lò để bán bánh từ thiện.

The community center's kitchen had a new oven installed last month.

Nhà bếp của trung tâm cộng đồng đã được lắp đặt một chiếc lò nướng mới vào tháng trước.

The oven at the homeless shelter broke down during Thanksgiving dinner preparation.

Lò nướng ở nơi tạm trú cho người vô gia cư bị hỏng khi chuẩn bị bữa tối cho Lễ Tạ ơn.

The communal kitchen had a broken oven.

Bếp chung có một cái lò bị hỏng.

She baked cookies in the oven for the fundraiser.

Cô ấy nướng bánh trong lò để gây quỹ.

Dạng danh từ của Oven (Noun)

SingularPlural

Oven

Ovens

Kết hợp từ của Oven (Noun)

CollocationVí dụ

Hot oven

Lò nóng

The cake was baked in a hot oven.

Chiếc bánh được nướng trong lò nóng.

Moderate oven

Lò vừa

Bake the cake in a moderate oven for 30 minutes.

Nướng bánh trong lò ấm vừa trong 30 phút.

Electric oven

Lò nướng điện

The electric oven baked the cake perfectly.

Lò nướng điện nướng bánh hoàn hảo.

Microwave oven

Lò vi sóng

The microwave oven revolutionized cooking in many households.

Lò vi sóng đã cách mạng hóa nấu ăn trong nhiều gia đình.

Conventional oven

Lò nướng thông thường

She baked a cake in the conventional oven.

Cô ấy nướng bánh trong lò nướng thông thường.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Oven cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oven

Have one in the oven

hˈæv wˈʌn ɨn ðɨ ˈʌvən

Có tin vui/ Có bầu/ Mang thai

To be pregnant with a child.

She has one in the oven, expecting a baby soon.

Cô ấy đang mang thai, sắp có em bé.