Bản dịch của từ Roasting trong tiếng Việt

Roasting

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Roasting (Verb)

ɹˈoʊstɪŋ
ɹˈoʊstɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của roast.

Present participle and gerund of roast.

Ví dụ

She enjoys roasting coffee beans for her friends every weekend.

Cô ấy thích nướng hạt cà phê cho bạn bè mỗi cuối tuần.

Roasting marshmallows around the campfire is a popular social activity.

Nướng bánh kẹo dẻo quanh lửa trại là một hoạt động xã hội phổ biến.

The comedian was roasting celebrities during the charity event.

Người hài kịch đã châm chọc các ngôi sao trong sự kiện từ thiện.

Dạng động từ của Roasting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Roast

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Roasted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Roasted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Roasts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Roasting

Roasting (Adjective)

ɹˈoʊstɪŋ
ɹˈoʊstɪŋ
01

(thông tục) nóng quá.

Colloquial very hot.

Ví dụ

The weather in July is roasting.

Thời tiết tháng 7 rất nóng.

She wore a roasting red dress to the party.

Cô ấy mặc chiếc váy đỏ rực rỡ đến buổi tiệc.

The roasting debate sparked intense discussions online.

Cuộc tranh luận nảy lửa đã khiến cho cuộc thảo luận trở nên căng thẳng trên mạng.

Roasting (Noun)

ɹˈoʊstɪŋ
ɹˈoʊstɪŋ
01

(thông tục) sự quở trách hoặc khiển trách (thường là từ quan điểm của người nhận).

Colloquial a rebuke or reprimand usually from the recipients point of view.

Ví dụ

Received a roasting from her friends for being late.

Nhận được sự trách mắng từ bạn bè vì đến muộn.

The politician faced a public roasting for his controversial statements.

Chính trị gia đối mặt với sự trách mắng công khai vì những lời tuyên bố gây tranh cãi.

After the poor performance, the team endured a roasting from the coach.

Sau màn trình diễn tệ hại, đội bóng chịu đựng sự trách mắng từ huấn luyện viên.

02

Hành động rang một vật gì đó.

The act by which something is roasted.

Ví dụ

The roasting of marshmallows over the campfire brought everyone joy.

Việc nướng bánh kẹo dẻo qua lửa trại mang lại niềm vui cho mọi người.

The roasting of a colleague during the office party was hilarious.

Việc chế nhạo đồng nghiệp trong buổi tiệc văn phòng rất hài hước.

The roasting of celebrities at award shows is a common tradition.

Việc chế nhạo các ngôi sao tại các buổi trao giải là một truyền thống phổ biến.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Roasting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Whether it was swimming in the lake, hiking through the woods, or marshmallows by the campfire, every moment was filled with laughter and pure joy [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Some of my favourite snacks are crispy fried shrimp chips, savoury sunflower seeds, and creamy avocado smoothies [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] We also enjoy snacking on nuts like sunflower seeds, pumpkin seeds, or cashews, which are often sold by street vendors or in local markets [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Roasting

Không có idiom phù hợp