Bản dịch của từ Broiling trong tiếng Việt

Broiling

Verb Adjective

Broiling (Verb)

bɹˈɔɪlɪŋ
bɹˈɔɪlɪŋ
01

Nấu cái gì đó trong chất lỏng rất nóng.

To cook something in very hot liquid.

Ví dụ

She always broils the meat for family gatherings.

Cô ấy luôn nướng thịt cho các buổi tụ tập gia đình.

He never broils seafood as he prefers grilling instead.

Anh ấy không bao giờ nướng hải sản vì anh ấy thích nướng hơn.

Do you broil vegetables before adding them to the salad?

Bạn có nướng rau trước khi thêm chúng vào salad không?

Dạng động từ của Broiling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Broil

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Broiled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Broiled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Broils

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Broiling

Broiling (Adjective)

bɹˈɔɪlɪŋ
bɹˈɔɪlɪŋ
01

Rất nóng.

Very hot.

Ví dụ

The broiling sun made everyone seek shade.

Mặt trời nóng như lò khiến mọi người tìm bóng.

The weather was not broiling, so the picnic was enjoyable.

Thời tiết không nóng như lò, nên buổi dã ngoại thú vị.

Was the room broiling during the meeting last week?

Phòng có nóng như lò trong cuộc họp tuần trước không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Broiling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Broiling

Không có idiom phù hợp