Bản dịch của từ Supererogation trong tiếng Việt

Supererogation

Noun [U/C]

Supererogation (Noun)

supəɹɛɹəgˈeɪʃn
supəɹɛɹəgˈeɪʃn
01

Việc thực hiện nhiều công việc hơn nhiệm vụ yêu cầu.

The performance of more work than duty requires.

Ví dụ

Volunteers often engage in supererogation to help their communities thrive.

Các tình nguyện viên thường tham gia vào sự vượt trội để giúp cộng đồng phát triển.

Not everyone believes supererogation is necessary in social work.

Không phải ai cũng tin rằng sự vượt trội là cần thiết trong công tác xã hội.

Is supererogation common among social workers in the United States?

Sự vượt trội có phổ biến trong số các nhân viên xã hội ở Hoa Kỳ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Supererogation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Supererogation

Không có idiom phù hợp