Bản dịch của từ Survey taker trong tiếng Việt

Survey taker

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Survey taker (Noun)

ˈsɚ.viˈteɪ.kɚ
ˈsɚ.viˈteɪ.kɚ
01

Một người thực hiện khảo sát cho mục đích nghiên cứu.

A person who takes surveys for research purposes.

Ví dụ

The survey taker collected data on social media usage.

Người tham gia khảo sát thu thập dữ liệu về việc sử dụng mạng xã hội.

The survey taker interviewed 100 participants for the study.

Người tham gia khảo sát phỏng vấn 100 người tham gia cho nghiên cứu.

The survey taker analyzed responses to draw conclusions about society.

Người tham gia khảo sát phân tích phản hồi để rút ra kết luận về xã hội.

Survey taker (Phrase)

ˈsɚ.viˈteɪ.kɚ
ˈsɚ.viˈteɪ.kɚ
01

Sự kết hợp của các từ đề cập đến một người tham gia khảo sát.

A combination of words that refers to a person who participates in surveys.

Ví dụ

The survey taker completed questionnaires on social media usage.

Người tham gia khảo sát đã hoàn tất các bảng câu hỏi về việc sử dụng mạng xã hội.

As a survey taker, Sarah provided feedback on community engagement.

Với vai trò là người tham gia khảo sát, Sarah đã cung cấp phản hồi về sự tương tác cộng đồng.

The survey taker's opinions influenced the development of social programs.

Ý kiến của người tham gia khảo sát đã ảnh hưởng đến việc phát triển các chương trình xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/survey taker/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Survey taker

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.