Bản dịch của từ Sustained trong tiếng Việt

Sustained

Verb

Sustained (Verb)

səstˈeɪnd
səstˈeɪnd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của duy trì.

Simple past and past participle of sustain.

Ví dụ

The community sustained its efforts to support local businesses during COVID-19.

Cộng đồng đã duy trì nỗ lực hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương trong COVID-19.

The government did not sustain funding for social programs last year.

Chính phủ đã không duy trì tài trợ cho các chương trình xã hội năm ngoái.

Did the charity sustain its outreach programs in 2022?

Liệu tổ chức từ thiện có duy trì các chương trình tiếp cận vào năm 2022 không?

Dạng động từ của Sustained (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sustain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sustained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sustained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sustains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sustaining

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sustained cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] The critical role of biodiversity in ecological health forms the cornerstone of this argument [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Ex: She managed to everyone's interest until the end of her speech [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] Additionally, vehicle-free days can help promote transportation, such as public transit, cycling, and walking [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I think it would be important to a balance between these two things [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Sustained

Không có idiom phù hợp