Bản dịch của từ Swing shift trong tiếng Việt

Swing shift

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Swing shift (Phrase)

swɪŋ ʃɪft
swɪŋ ʃɪft
01

Một ca làm việc bắt đầu vào buổi chiều và kéo dài đến hoặc suốt đêm.

A working shift that starts in the afternoon and continues into or through the night.

Ví dụ

She prefers working the swing shift for more time with family.

Cô ấy thích làm ca làm việc buổi chiều để có thêm thời gian với gia đình.

He can't handle the swing shift due to his children's school schedules.

Anh ấy không thể xử lý ca làm việc buổi chiều vì lịch học của con cái.

Do you think the swing shift affects social activities negatively?

Bạn có nghĩ rằng ca làm việc buổi chiều ảnh hưởng tiêu cực đến các hoạt động xã hội không?

Many workers prefer the swing shift for better family time.

Nhiều công nhân thích ca làm việc chiều để có thời gian với gia đình.

She does not like the swing shift because it disrupts her sleep.

Cô ấy không thích ca làm việc chiều vì nó làm rối loạn giấc ngủ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/swing shift/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Swing shift

Không có idiom phù hợp