Bản dịch của từ Sympathise trong tiếng Việt

Sympathise

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sympathise (Verb)

ˈsɪm.pəˌθaɪz
ˈsɪm.pəˌθaɪz
01

Đồng ý hoặc ủng hộ ai đó.

To agree with or support someone.

Ví dụ

I sympathise with your point of view on social issues.

Tôi đồng tình với quan điểm của bạn về các vấn đề xã hội.

She doesn't sympathise with the government's approach to poverty.

Cô ấy không đồng tình với cách tiếp cận của chính phủ đối với nghèo đói.

Do you sympathise with the idea of community service projects?

Bạn đồng tình với ý tưởng về các dự án phục vụ cộng đồng không?

Dạng động từ của Sympathise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sympathise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sympathised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sympathised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sympathises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sympathising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sympathise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sympathise

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.