Bản dịch của từ Synaesthetic trong tiếng Việt
Synaesthetic
Synaesthetic (Adjective)
Liên quan đến hoặc biểu thị sự đồng cảm.
Relating to or denoting synaesthesia.
Her synaesthetic experiences make social gatherings more vibrant and colorful.
Những trải nghiệm đồng cảm của cô ấy làm cho các buổi gặp gỡ thêm sống động.
Many people do not have synaesthetic perceptions during social interactions.
Nhiều người không có cảm nhận đồng cảm trong các tương tác xã hội.
Do you think synaesthetic feelings enhance social connections among individuals?
Bạn có nghĩ rằng cảm xúc đồng cảm làm tăng kết nối xã hội giữa mọi người không?
Synaesthetic (Noun)
Một người đồng cảm.
A synaesthetic person.
Maria is a synaesthetic person who sees colors in music.
Maria là một người đồng cảm thấy màu sắc trong âm nhạc.
John is not a synaesthetic person; he hears sounds normally.
John không phải là một người đồng cảm; anh ấy nghe âm thanh bình thường.
Is Lisa a synaesthetic person who experiences taste with colors?
Liệu Lisa có phải là một người đồng cảm nhận vị với màu sắc không?