Bản dịch của từ Synchronizer trong tiếng Việt

Synchronizer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Synchronizer (Noun)

sˈɪŋkɹənˌaɪzɚ
sˈɪŋkɹənˌaɪzɚ
01

Một thiết bị duy trì sự đồng bộ hóa giữa hai thiết bị, hệ thống hoặc quy trình.

A device that maintains synchronization between two devices systems or processes.

Ví dụ

The synchronizer helped the two speakers share ideas during the conference.

Thiết bị đồng bộ giúp hai diễn giả chia sẻ ý tưởng trong hội nghị.

The synchronizer did not work well during the social event last week.

Thiết bị đồng bộ không hoạt động tốt trong sự kiện xã hội tuần trước.

Is the synchronizer essential for our online group discussions?

Thiết bị đồng bộ có cần thiết cho các cuộc thảo luận nhóm trực tuyến không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/synchronizer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] These apps enable me to prioritize tasks, make to-do lists, and my schedules across different devices, making my life more streamlined and productive [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Synchronizer

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.