Bản dịch của từ Take breath away trong tiếng Việt
Take breath away
Take breath away (Idiom)
Her performance in the talent show really took our breath away.
Màn biểu diễn của cô ấy trong chương trình tài năng thực sự khiến chúng tôi ngạc nhiên.
The lack of support from the community didn't take my breath away.
Sự thiếu sự ủng hộ từ cộng đồng không khiến tôi ngạc nhiên.
Did the speech at the charity event take your breath away?
Bài phát biểu tại sự kiện từ thiện đã khiến bạn ngạc nhiên chưa?
The stunning view of the city skyline takes my breath away.
Cảnh đẹp của tòa nhà cao tầng ở thành phố khiến tôi ngạc nhiên.
The pollution in the city does not take anyone's breath away.
Ô nhiễm ở thành phố không làm ai ngạc nhiên.
Cụm từ "take breath away" được sử dụng để chỉ một cảm xúc mạnh mẽ xuất phát từ sự ngạc nhiên hoặc ấn tượng mạnh mẽ về cái gì đó đẹp đẽ hoặc tuyệt vời. Nó thường mô tả những trải nghiệm hoặc khung cảnh làm người ta không thể thở vì phong phú cảm xúc. Tuy nhiên, cụm từ này không có sự khác biệt rõ ràng giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ về cách viết hay nghĩa. Sự khác biệt có thể chỉ nằm ở ngữ điệu và cách sử dụng ngữ cảnh giao tiếp.
Cụm từ "take breath away" xuất phát từ cấu trúc ngữ nghĩa, trong đó "take" có nguồn gốc từ động từ Latinh "capere", nghĩa là nắm bắt hay chiếm lấy. Khi kết hợp với "breath", có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "bræð", biểu thị cho sự sống hay sự hiện hữu, cụm từ này diễn tả cảm giác bất ngờ hoặc ngạc nhiên đến mức làm cho người ta cảm thấy như không còn sức để thở. Sự diễn đạt này đã phát triển để chỉ những trải nghiệm đẹp mê hồn hoặc cảm xúc mãnh liệt.
Cụm từ "take breath away" thường xuất hiện trong bốn thành phần của IELTS, chủ yếu trong phần Speaking và Writing để mô tả sự ngạc nhiên hoặc vẻ đẹp ấn tượng. Tần suất sử dụng cao trong các ngữ cảnh liên quan đến du lịch, nghệ thuật và trải nghiệm cá nhân, nhằm nhấn mạnh cảm xúc tích cực. Trong văn hóa giao tiếp, cụm từ này thường được sử dụng để miêu tả những khoảnh khắc đáng nhớ hoặc những cảnh quan tuyệt vời.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp