Bản dịch của từ Take someone up on something trong tiếng Việt
Take someone up on something

Take someone up on something (Phrase)
Chấp nhận một lời đề nghị hoặc lời mời.
To accept an offer or invitation.
I took her up on her offer to go to the party.
Tôi đã chấp nhận lời mời của cô ấy đi dự tiệc.
He didn't take them up on their invitation to join the club.
Anh ấy không chấp nhận lời mời của họ để tham gia câu lạc bộ.
Did you take John up on his offer to study together?
Bạn đã chấp nhận lời mời của John học cùng chưa?
I took my friend up on her offer to help me with IELTS writing.
Tôi đã chấp nhận lời đề nghị của bạn tôi giúp tôi với viết IELTS.
She didn't take him up on the invitation to join the speaking group.
Cô ấy không chấp nhận lời mời của anh ấy tham gia nhóm nói chuyện.
Cụm từ "take someone up on something" có nghĩa là chấp nhận một lời mời, một lời đề nghị hoặc một quyền lợi từ ai đó. Cụm từ này thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày để biểu thị sự đồng ý tham gia vào một hoạt động hoặc sự kiện mà người khác đã đưa ra. Không có sự khác biệt lớn về nghĩa giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, tuy nhiên, ngữ điệu và cách sử dụng cụm từ này có thể thay đổi theo bối cảnh văn hóa và vùng miền.
Cụm từ "take someone up on something" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Anh cổ, trong đó "take" có nghĩa là nhận, và "up" được sử dụng để chỉ sự hoạt động tích cực. Nguồn gốc có thể liên kết với động từ Latin "capere" (nắm bắt), biểu thị hành động chấp nhận một đề nghị hay thách thức từ người khác. Hiện nay, cụm này mang ý nghĩa chấp nhận một lời mời hoặc thử thách, thể hiện sự tham gia chủ động vào một tình huống nhất định.
Cụm từ “take someone up on something” thường được sử dụng trong các tình huống giao tiếp xã hội, đặc biệt là khi phản hồi một lời mời hoặc đề nghị. Trong bốn thành phần của IELTS, cụm từ này có tần suất xuất hiện khá thấp, chủ yếu trong phần Speaking và Writing, nơi người nói hoặc viết bày tỏ sự đồng ý tham gia vào một hoạt động hoặc đề xuất nào đó. Ngoài IELTS, cụm từ này thường xuất hiện trong các ngữ cảnh hàng ngày, như trong các cuộc trò chuyện thân mật hoặc trong môi trường làm việc, liên quan đến việc nhận lời tham gia hoặc đồng ý với một cam kết cụ thể.