Bản dịch của từ Teary-eyed trong tiếng Việt

Teary-eyed

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Teary-eyed (Adjective)

tˈɛɹiwˈɪd
tˈɛɹiwˈɪd
01

Có nước mắt trong mắt, đặc biệt là một biểu hiện của cảm xúc.

Having tears in the eyes especially as an expression of emotion.

Ví dụ

She was teary-eyed after watching the heartwarming charity event.

Cô ấy đã rơi nước mắt sau khi xem sự kiện từ thiện ấm lòng.

The teary-eyed audience applauded the touching performance by the children.

Khán giả rơi nước mắt vỗ tay ủng hộ màn trình diễn cảm động của trẻ em.

He gave a teary-eyed speech at the emotional farewell party.

Anh ấy đã phát biểu rơi nước mắt tại buổi tiệc chia tay xúc động.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/teary-eyed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Teary-eyed

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.