Bản dịch của từ Technocrats trong tiếng Việt

Technocrats

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Technocrats (Noun)

tˈɛknəkɹæts
tˈɛknəkɹæts
01

Một thành viên của một chính phủ hoặc nhóm kỹ trị.

A member of a technocratic government or group.

Ví dụ

Technocrats in the government prioritize data-driven policies for social improvement.

Các kỹ trị gia trong chính phủ ưu tiên các chính sách dựa trên dữ liệu để cải thiện xã hội.

Many believe technocrats do not understand everyday people's challenges.

Nhiều người tin rằng các kỹ trị gia không hiểu những thách thức của người dân hàng ngày.

Are technocrats the best leaders for solving social issues effectively?

Các kỹ trị gia có phải là những nhà lãnh đạo tốt nhất để giải quyết các vấn đề xã hội một cách hiệu quả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/technocrats/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Technocrats

Không có idiom phù hợp