Bản dịch của từ Teenage trong tiếng Việt

Teenage

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Teenage (Adjective)

tˈineidʒ
tˈinˌeidʒ
01

Biểu thị một người từ 13 đến 19 tuổi.

Denoting a person between 13 and 19 years old.

Ví dụ

Teenage girls enjoy spending time with their friends after school.

Những cô gái tuổi teen thích dành thời gian với bạn bè sau giờ học.

He is a teenage pop singer who has gained popularity recently.

Anh ấy là một ca sĩ pop tuổi teen đã gây được sự phổ biến gần đây.

Teenage boys often face peer pressure in their social circles.

Những chàng trai tuổi teen thường phải đối mặt với áp lực từ bạn bè trong vòng xã hội của họ.

Dạng tính từ của Teenage (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Teenage

Tuổi thiếu niên

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Teenage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] While juvenile delinquency may be due to parents' failure in raising their children, I believe that lawbreakers should take all accountability for their offences [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
[...] On the other hand, there are those who believe that a child's years will play the biggest role in determining their future success and happiness [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
[...] While some may argue that the most influential years of a child's life are before beginning school, others believe that their years will have the biggest impact on their future life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] Why do you think always want to have the latest devices such as an iPhone [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer

Idiom with Teenage

Không có idiom phù hợp