Bản dịch của từ Teething trong tiếng Việt
Teething

Teething (Noun)
Teething can be a challenging time for babies and parents.
Mọc răng có thể là một khoảng thời gian đầy thử thách đối với trẻ sơ sinh và cha mẹ.
The baby's teething caused sleepless nights for the family.
Việc trẻ mọc răng khiến gia đình mất ngủ nhiều đêm.
Parents often seek remedies to alleviate teething discomfort in infants.
Cha mẹ thường tìm kiếm các biện pháp khắc phục để giảm bớt cảm giác khó chịu khi mọc răng ở trẻ sơ sinh.
Họ từ
Teething là thuật ngữ chỉ quá trình mọc răng đầu tiên của trẻ nhỏ, thường xảy ra trong khoảng từ 6 đến 24 tháng tuổi. Quá trình này có thể gây ra sự khó chịu, đau đớn ở nướu và có thể đi kèm với các triệu chứng như mất ngủ và chảy nước miếng. Trong tiếng Anh, từ này được sử dụng tương tự ở cả Anh và Mỹ, không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa lẫn cách viết. Tuy nhiên, cách phát âm có thể thay đổi nhẹ giữa các vùng miền trong một số trường hợp.
Từ "teething" có nguồn gốc từ động từ "teethe", có gốc từ tiếng Trung cổ "teðan", có nghĩa là "tăng trưởng răng". Tiền tố "teeth" gắn liền với các hình thức phát triển của trẻ em trong quá trình mọc răng. Sự xuất hiện của từ này trong thế kỷ 14 đã liên kết nó với các trải nghiệm khó chịu mà trẻ nhỏ phải trải qua khi răng bắt đầu nhú lên. Ngày nay, "teething" không chỉ mô tả quá trình này mà còn chỉ ra sự bất tiện và cảm giác khó chịu liên quan.
Từ "teething" xuất hiện với tần suất cao trong phần Speaking và Writing của IELTS, đặc biệt trong các chủ đề liên quan đến sức khỏe trẻ em và sự phát triển. Tuy nhiên, tần suất sử dụng trong Listening và Reading thấp hơn, thường gặp trong các bài viết hoặc đoạn hội thoại về các vấn đề y tế trẻ em. Trong các ngữ cảnh khác, từ này phổ biến trong lĩnh vực chăm sóc trẻ sơ sinh và cha mẹ, nhằm chỉ giai đoạn hàm răng của trẻ bắt đầu mọc, đồng thời thường đi kèm với những triệu chứng như khó chịu hoặc quấy khóc.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



