Bản dịch của từ Televises trong tiếng Việt

Televises

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Televises (Verb)

tˈɛləvˌaɪzɨz
tˈɛləvˌaɪzɨz
01

Truyền tải hoặc phát sóng (một chương trình hoặc chương trình) trên truyền hình.

To transmit or broadcast a program or programme on television.

Ví dụ

The network televises community events every Saturday at 6 PM.

Mạng lưới truyền hình các sự kiện cộng đồng mỗi thứ Bảy lúc 6 giờ chiều.

They do not televises local meetings for privacy reasons.

Họ không truyền hình các cuộc họp địa phương vì lý do riêng tư.

Does the station televises the charity fundraiser this weekend?

Đài có truyền hình sự kiện gây quỹ từ thiện cuối tuần này không?

Dạng động từ của Televises (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Televise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Televised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Televised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Televises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Televising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/televises/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
[...] Almost every household owns one or more and almost everybody loves to watch a certain program or type of film [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
[...] Furthermore, films and programs are a part of the entertainment industry [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] and VCRs were also widely used, found in 68% and 61% of households, respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] Furthermore, audiences are also bothered by fewer distractions than live audiences [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020

Idiom with Televises

Không có idiom phù hợp