Bản dịch của từ Tellurian trong tiếng Việt

Tellurian

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tellurian (Adjective)

01

Của hoặc sinh sống trên trái đất.

Of or inhabiting the earth.

Ví dụ

She prefers tellurian cuisine over exotic dishes.

Cô ấy thích ẩm thực trên trái đất hơn các món ăn kỳ lạ.

He doesn't believe in extraterrestrial life, only in tellurian beings.

Anh ấy không tin vào sự sống ngoài hành tinh, chỉ tin vào các sinh vật trên trái đất.

Are you more comfortable discussing tellurian topics in your IELTS exam?

Bạn có thoải mái hơn khi thảo luận về các chủ đề trên trái đất trong kỳ thi IELTS không?

She prefers tellurian activities over space exploration.

Cô ấy thích các hoạt động trên trái đất hơn việc khám phá vũ trụ.

He is not interested in non-tellurian topics.

Anh ấy không quan tâm đến các chủ đề không liên quan đến trái đất.

Tellurian (Noun)

01

Một cư dân của trái đất.

An inhabitant of the earth.

Ví dụ

She is a tellurian who loves to travel and explore new cultures.

Cô ấy là một người trên trái đất thích đi du lịch và khám phá văn hóa mới.

He is not a tellurian, he prefers to live in space stations.

Anh ấy không phải là người trên trái đất, anh ấy thích sống trên trạm không gian.

Are you a tellurian or are you from another planet?

Bạn có phải là người trên trái đất hay bạn đến từ một hành tinh khác không?

Tellurians are people who live on Earth.

Người Tellurian là những người sống trên Trái Đất.

Not all Tellurians have visited other planets.

Không phải tất cả người Tellurian đã đi thăm các hành tinh khác.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tellurian cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tellurian

Không có idiom phù hợp