Bản dịch của từ Tensing trong tiếng Việt

Tensing

Verb

Tensing (Verb)

tɛnsɪŋ
tɛnsɪŋ
01

Làm hoặc trở nên căng thẳng.

To make or become tense.

Ví dụ

She was tensing up before the social gathering.

Cô ấy đang căng thẳng trước buổi tụ họp xã hội.

The atmosphere tensed as the discussion became heated.

Bầu không khí trở nên căng thẳng khi cuộc thảo luận trở nên gay gắt.

He tends to tense whenever he talks about sensitive topics.

Anh ta thường căng thẳng mỗi khi nói về các chủ đề nhạy cảm.

She was tensing up before the social event.

Cô ấy đang căng thẳng trước sự kiện xã hội.

The atmosphere tensed when the controversial topic was brought up.

Bầu không khí trở nên căng thẳng khi chủ đề gây tranh cãi được đề cập.

Dạng động từ của Tensing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tense

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tensed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tensed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tenses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tensing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tensing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tensing

Không có idiom phù hợp