Bản dịch của từ Thankfully trong tiếng Việt
Thankfully

Thankfully (Adverb)
Thankfully, many volunteers joined the community clean-up last Saturday.
May mắn thay, nhiều tình nguyện viên đã tham gia dọn dẹp cộng đồng vào thứ Bảy vừa qua.
The event did not attract many participants, thankfully.
Sự kiện không thu hút nhiều người tham gia, may mắn thay.
Did the community center thankfully receive enough donations this year?
Trung tâm cộng đồng có nhận được đủ quyên góp năm nay không, may mắn thay?
Họ từ
Từ "thankfully" là một trạng từ trong tiếng Anh, có nghĩa là "một cách biết ơn" hoặc "thật may mắn". Từ này thường được sử dụng để biểu đạt sự cảm kích hoặc sự nhẹ nhõm về một tình huống tích cực. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này được sử dụng giống nhau mà không có sự khác biệt đáng kể về cách phát âm hay ý nghĩa. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh sử dụng, "thankfully" còn có thể mang ý nghĩa là "trong khi đó", thể hiện một mối liên hệ giữa các sự kiện.
Từ "thankfully" có nguồn gốc từ động từ tiếng Anh "thank", từ này xuất phát từ tiếng Old English "þanc", có nghĩa là "sự cảm tạ". Gốc Latin của từ này là "gratia", biểu thị ý nghĩa của lòng biết ơn và sự tôn kính. Qua thời gian, "thankfully" không chỉ mang nghĩa "một cách cảm tạ" mà còn phản ánh trạng thái tích cực, thể hiện niềm vui hoặc sự thỏa mãn. Sự phát triển ngữ nghĩa này cho thấy mối liên hệ giữa lòng biết ơn và sự hài lòng trong ngữ cảnh sử dụng hiện tại.
Từ "thankfully" thường xuất hiện trong các bài thi IELTS, đặc biệt trong phần Viết và Nói, với tần suất tương đối cao khi diễn đạt sự biết ơn hoặc hài lòng. Trong phần Nghe và Đọc, từ này thường được sử dụng trong bối cảnh miêu tả cảm xúc hoặc phản ứng tích cực. Ở các tình huống thường gặp như trong giao tiếp hàng ngày hoặc văn bản học thuật, "thankfully" được áp dụng để nhấn mạnh sự may mắn hoặc kết quả thuận lợi.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
