Bản dịch của từ The dope trong tiếng Việt

The dope

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The dope (Noun)

ði doʊp
ði doʊp
01

Thuật ngữ không chính thức cho ma túy hoặc ma tuý.

Informal term for drugs or narcotics.

Ví dụ

She was arrested for selling the dope to teenagers.

Cô ấy bị bắt vì bán ma túy cho thanh thiếu niên.

Using the dope is illegal in most countries.

Sử dụng ma túy là bất hợp pháp ở hầu hết các quốc gia.

Do you think the dope problem is getting worse in our city?

Bạn có nghĩ vấn đề ma túy đang trở nên tồi tệ hơn ở thành phố chúng ta không?

Using the dope is illegal in most countries.

Sử dụng ma túy là bất hợp pháp ở hầu hết các quốc gia.

She warned her son about the dangers of the dope.

Cô ấy cảnh báo con trai về nguy hiểm của ma túy.

The dope (Adjective)

ði doʊp
ði doʊp
01

Xuất sắc.

Excellent.

Ví dụ

The dope coffee shop in town has the best latte.

Quán cà phê tuyệt vời nhất trong thành phố có latte ngon nhất.

The service at that cafe is not dope, it's actually terrible.

Dịch vụ tại quán cà phê đó không tuyệt vời, thực sự là tồi tệ.

Is this restaurant dope enough to impress the IELTS examiners?

Nhà hàng này có đủ tuyệt vời để ấn tượng với các giám khảo IELTS không?

She received the dope news about her scholarship approval.

Cô ấy nhận được tin tức tuyệt vời về việc được duyệt học bổng.

It's rare to find someone who doesn't appreciate the dope music.

Rất hiếm khi tìm thấy ai không đánh giá ca khúc tuyệt vời.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/the dope/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with The dope

Không có idiom phù hợp