Bản dịch của từ Thorniest trong tiếng Việt

Thorniest

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thorniest (Adjective)

ɵˈɔɹniəst
ɵˈɔɹniəst
01

Gây ra những khó khăn hoặc bất đồng khó giải quyết.

Causing difficulties or disagreements that are hard to deal with.

Ví dụ

The thorniest social issue is income inequality in the United States.

Vấn đề xã hội khó khăn nhất là sự bất bình đẳng thu nhập ở Mỹ.

Many people do not discuss the thorniest topics at family gatherings.

Nhiều người không thảo luận về những chủ đề khó khăn nhất trong các buổi họp mặt gia đình.

Is climate change the thorniest problem we face today?

Liệu biến đổi khí hậu có phải là vấn đề khó khăn nhất hiện nay không?

Dạng tính từ của Thorniest (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Thorny

Gai

Thornier

Gai hơn

Thorniest

Gai nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/thorniest/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thorniest

Không có idiom phù hợp