Bản dịch của từ Three way calling trong tiếng Việt
Three way calling
Phrase
Three way calling (Phrase)
θɹˈi wˈeɪ kˈɔlɨŋ
θɹˈi wˈeɪ kˈɔlɨŋ
01
Một cuộc gọi điện thoại hội nghị có sự tham gia của ba người.
A conference telephone call involving three participants.
Ví dụ
I used three way calling to discuss plans with John and Sarah.
Tôi đã sử dụng hội thoại ba chiều để thảo luận kế hoạch với John và Sarah.
She did not like three way calling because it was too confusing.
Cô ấy không thích hội thoại ba chiều vì nó quá rối rắm.
Did you try three way calling with Tom and Lisa yesterday?
Bạn đã thử hội thoại ba chiều với Tom và Lisa hôm qua chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Three way calling
Không có idiom phù hợp