Bản dịch của từ Through and through trong tiếng Việt

Through and through

Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Through and through (Phrase)

θɹˈu ənd
θɹˈu ənd
01

Tổng cộng; hoàn toàn.

Totally completely.

Ví dụ

The community was through and through supportive during the crisis.

Cộng đồng hoàn toàn ủng hộ trong suốt cuộc khủng hoảng.

They were not through and through committed to the social project.

Họ không hoàn toàn cam kết với dự án xã hội.

Is the organization through and through dedicated to helping the homeless?

Tổ chức có hoàn toàn cống hiến giúp đỡ người vô gia cư không?

Through and through (Idiom)

01

Triệt để; hoàn toàn.

Thoroughly completely.

Ví dụ

The community supported the project through and through last year.

Cộng đồng đã ủng hộ dự án một cách triệt để năm ngoái.

They are not committed to the cause through and through.

Họ không cam kết với lý tưởng một cách triệt để.

Is the organization dedicated to the mission through and through?

Tổ chức có tận tâm với nhiệm vụ một cách triệt để không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/through and through/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] Happiness and sorrow, anger and calmness, hatred and appreciation, all can be expressed art rather than any other means [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo

Idiom with Through and through

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.