Bản dịch của từ Throughout the time trong tiếng Việt

Throughout the time

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Throughout the time (Phrase)

01

Liên tục hoặc nhất quán trong một khoảng thời gian.

Continuously or consistently during a period of time.

Ví dụ

Community service has been a priority throughout the time.

Dịch vụ cộng đồng đã là ưu tiên suốt thời gian.

Volunteer work has been ongoing throughout the time in our town.

Công việc tình nguyện đã tiếp tục suốt thời gian ở thị trấn chúng ta.

The charity organization has supported families throughout the time.

Tổ chức từ thiện đã hỗ trợ gia đình suốt thời gian.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/throughout the time/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023
[...] It is essential for children to have the opportunity to select their own activities to participate in their free [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] The plan depicts the ground floor of a specific building and how it developed three distinct periods [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023

Idiom with Throughout the time

Không có idiom phù hợp