Bản dịch của từ Tinges trong tiếng Việt

Tinges

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tinges (Noun)

tˈɪŋz
tˈɪŋz
01

Một dấu vết nhỏ hoặc dấu hiệu của một cái gì đó.

A slight trace or indication of something.

Ví dụ

The community event had tinges of cultural diversity and inclusion.

Sự kiện cộng đồng có những dấu hiệu của sự đa dạng văn hóa và hòa nhập.

There are no tinges of conflict in our neighborhood meetings.

Không có dấu hiệu xung đột nào trong các cuộc họp khu phố của chúng tôi.

Do you see any tinges of social change in our city?

Bạn có thấy dấu hiệu nào của sự thay đổi xã hội trong thành phố của chúng ta không?

Tinges (Verb)

tˈɪŋz
tˈɪŋz
01

Ảnh hưởng hoặc thấm nhuần một chút với một cảm giác hoặc chất lượng.

To affect or imbue slightly with a feeling or quality.

Ví dụ

Social media tinges our perceptions of reality and relationships today.

Mạng xã hội ảnh hưởng đến nhận thức của chúng ta về thực tế và mối quan hệ.

Social media does not tinges everyone’s views on important issues.

Mạng xã hội không ảnh hưởng đến quan điểm của mọi người về các vấn đề quan trọng.

Does social media tinges your feelings about others in society?

Mạng xã hội có ảnh hưởng đến cảm xúc của bạn về người khác trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tinges/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tinges

Không có idiom phù hợp