Bản dịch của từ To the fore trong tiếng Việt

To the fore

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

To the fore (Idiom)

01

Đến vị trí hoặc vị trí thuận lợi nhất.

To the most forward position or location.

Ví dụ

She always brings important issues to the fore in discussions.

Cô ấy luôn đưa các vấn đề quan trọng ra ánh sáng trong cuộc thảo luận.

Ignoring the needs of marginalized groups pushes social progress to the fore.

Bỏ qua nhu cầu của các nhóm bị đặt ngoài xã hội đẩy tiến bộ xã hội ra ánh sáng.

Do you think it's important to bring environmental issues to the fore?

Bạn có nghĩ rằng việc đưa các vấn đề môi trường ra ánh sáng là quan trọng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/to the fore/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with To the fore

Không có idiom phù hợp