Bản dịch của từ Topple trong tiếng Việt
Topple
Verb
Topple (Verb)
tˈɑpl̩
tˈɑpl̩
01
Mất cân bằng hoặc gây mất cân bằng và té ngã.
Overbalance or cause to overbalance and fall.
Ví dụ
The scandal caused the government to topple.
Vụ bê bối khiến chính phủ đổ.
The protest aimed to topple the corrupt regime.
Cuộc biểu tình nhằm lật đổ chế độ tham nhũng.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Topple
Không có idiom phù hợp