Bản dịch của từ Toppling trong tiếng Việt

Toppling

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Toppling (Verb)

tˈɑpəlɪŋ
tˈɑplɪŋ
01

Mất cân bằng hoặc gây mất cân bằng và té ngã.

Overbalance or cause to overbalance and fall.

Ví dụ

Protests are toppling corrupt leaders in many countries, like Sudan.

Các cuộc biểu tình đang lật đổ các nhà lãnh đạo tham nhũng ở nhiều quốc gia, như Sudan.

The movement is not toppling the government; it seeks reform instead.

Phong trào không lật đổ chính phủ; nó tìm kiếm cải cách thay vào đó.

Is the new law toppling social norms in our community?

Liệu luật mới có đang lật đổ các chuẩn mực xã hội trong cộng đồng chúng ta không?

Dạng động từ của Toppling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Topple

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Toppled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Toppled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Topples

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Toppling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/toppling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Toppling

Không có idiom phù hợp