Bản dịch của từ Toss one's cookies trong tiếng Việt
Toss one's cookies

Toss one's cookies (Idiom)
Nôn hoặc nôn ra thức ăn của một người.
To vomit or regurgitate ones food.
I felt sick after the roller coaster and almost tossed my cookies.
Tôi cảm thấy buồn nôn sau tàu lượn và gần như nôn
She always avoids spicy food to prevent herself from tossing her cookies.
Cô ấy luôn tránh thức ăn cay để tránh nôn mửa
Did you toss your cookies during the scary movie last night?
Bạn có nôn mửa khi xem bộ phim kinh dị tối qua không?
"Cụm từ 'toss one's cookies' là một thành ngữ trong tiếng Anh, có nghĩa là nôn hoặc nôn ói do cảm giác buồn nôn hoặc say. Xuất phát từ tiếng lóng Mỹ, cụm từ này thường được sử dụng trong tình huống không chính thức. Trong tiếng Anh Anh, một cách diễn đạt gần gũi hơn có thể là 'be sick' hoặc 'throw up'. Sự khác biệt giữa hai hình thức này chủ yếu liên quan đến ngữ cảnh sử dụng và độ trang trọng của ngôn ngữ".
Cụm từ "toss one's cookies" có nguồn gốc từ tiếng Anh Mỹ, thường được sử dụng để chỉ hành động nôn mửa. "Cookies" trong ngữ cảnh này không chỉ tới bánh quy, mà là một cách ẩn dụ nói về thức ăn hoặc đồ ăn đã tiêu hóa. Cụm từ này xuất hiện vào những năm 1970, mang ý nghĩa hài hước hoặc không chính thức. Sự liên kết giữa động từ "toss" (ném) và "cookies" phản ánh sự tạm thời và đột ngột của hành động nôn, từ đó tạo nên biểu hiện văng tục trong giao tiếp hàng ngày.
Cụm từ "toss one's cookies" thường được sử dụng trong ngữ cảnh giao tiếp không chính thức, ám chỉ hành động nôn ọe. Trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, cụm từ này hiếm khi xuất hiện, chủ yếu do tính chất thông tục và không trang trọng của nó, không phù hợp với văn phong học thuật yêu cầu trong IELTS Writing và Speaking. Tuy nhiên, nó có thể xuất hiện trong các tình huống xã hội, như hội thoại bạn bè hoặc trong văn hóa đại chúng, thường liên quan đến cảm giác buồn nôn do ăn uống hoặc lo âu.