Bản dịch của từ Tough-proposition trong tiếng Việt

Tough-proposition

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tough-proposition (Phrase)

tˌupˌɑɹpəsˈeɪʃən
tˌupˌɑɹpəsˈeɪʃən
01

Một tình huống khó khăn hoặc đầy thử thách.

A difficult or challenging situation.

Ví dụ

The tough-proposition of poverty affects many families in America today.

Tình huống khó khăn về nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở Mỹ hôm nay.

The tough-proposition of climate change is often ignored by politicians.

Tình huống khó khăn về biến đổi khí hậu thường bị chính trị gia phớt lờ.

Is the tough-proposition of unemployment a major issue in our society?

Liệu tình huống khó khăn về thất nghiệp có phải là vấn đề lớn trong xã hội chúng ta không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tough-proposition cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tough-proposition

Không có idiom phù hợp