Bản dịch của từ Tribalism trong tiếng Việt

Tribalism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tribalism (Noun)

tɹˈɑɪbəlɪzəm
tɹˈɑɪbəlˌɪzəm
01

Trạng thái hoặc thực tế được tổ chức thành một bộ lạc hoặc các bộ lạc.

The state or fact of being organized in a tribe or tribes.

Ví dụ

Tribalism can create strong bonds within a community.

Bộ lạc học tạo ra mối liên kết mạnh mẽ trong cộng đồng.

The study of tribalism in sociology is fascinating.

Nghiên cứu về bộ lạc trong xã hội học rất hấp dẫn.

Tribalism often influences decision-making in small groups.

Bộ lạc thường ảnh hưởng đến quyết định trong các nhóm nhỏ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tribalism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tribalism

Không có idiom phù hợp