Bản dịch của từ Troublesomeness trong tiếng Việt

Troublesomeness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Troublesomeness (Noun)

tɹˈubəlsˌimnəs
tɹˈubəlsˌimnəs
01

Tính chất gây rắc rối hoặc gây khó khăn.

The quality of being troublesome or causing difficulty.

Ví dụ

The troublesomeness of the situation made it hard to resolve.

Sự phiền toái của tình hình làm cho việc giải quyết trở nên khó khăn.

She tried to avoid the troublesomeness by seeking help from friends.

Cô ấy đã cố tránh sự phiền toái bằng cách tìm sự giúp đỡ từ bạn bè.

Did the troublesomeness affect your IELTS writing score negatively?

Sự phiền toái có ảnh hưởng tiêu cực đến điểm số viết IELTS của bạn không?

The troublesomeness of the situation made it hard to resolve.

Tình hình khó khăn khiến việc giải quyết trở nên khó khăn.

The student's essay lacked coherence due to its troublesomeness.

Bài luận của học sinh thiếu tính nhất quán do sự khó khăn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/troublesomeness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Troublesomeness

Không có idiom phù hợp