Bản dịch của từ Trounces trong tiếng Việt
Trounces
Trounces (Verb)
Đánh bại một cách dứt khoát và triệt để.
To defeat decisively and thoroughly.
The community trounces negative stereotypes through education and awareness programs.
Cộng đồng đánh bại những định kiến tiêu cực thông qua giáo dục và chương trình nâng cao nhận thức.
They do not trounce their opponents in discussions about social justice.
Họ không đánh bại đối thủ trong các cuộc thảo luận về công bằng xã hội.
How can we trounce poverty in our city effectively?
Làm thế nào chúng ta có thể đánh bại nghèo đói ở thành phố này một cách hiệu quả?
The community trounces hate with love during the annual festival.
Cộng đồng đánh bại sự thù hận bằng tình yêu trong lễ hội hàng năm.
The movement does not trounce other opinions; it encourages dialogue instead.
Phong trào không đánh bại các ý kiến khác; nó khuyến khích đối thoại.
How does the organization trounce discrimination in society effectively?
Tổ chức làm thế nào để đánh bại sự phân biệt trong xã hội một cách hiệu quả?
The community trounces all challenges during the annual charity event.
Cộng đồng vượt qua mọi thử thách trong sự kiện từ thiện hàng năm.
The initiative does not trounce the existing social programs in the city.
Sáng kiến không vượt qua các chương trình xã hội hiện có trong thành phố.
How does the new policy trounce previous efforts in social reform?
Chính sách mới vượt qua những nỗ lực trước đây trong cải cách xã hội như thế nào?
Dạng động từ của Trounces (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Trounce |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Trounced |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Trounced |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Trounces |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Trouncing |
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Trounces cùng Chu Du Speak