Bản dịch của từ Trumped up story trong tiếng Việt

Trumped up story

Phrase

Trumped up story (Phrase)

tɹˈʌmpt ˈʌp stˈɔɹi
tɹˈʌmpt ˈʌp stˈɔɹi
01

Một câu chuyện hoặc lý do bịa ra nhằm mục đích đánh lừa hoặc đánh lừa.

An invented story or excuse that is intended to deceive or mislead.

Ví dụ

The politician shared a trumped up story to gain public sympathy.

Nhà chính trị đã chia sẻ một câu chuyện bịa đặt để thu hút sự đồng cảm.

The news article did not contain a trumped up story about the protests.

Bài báo không chứa câu chuyện bịa đặt nào về các cuộc biểu tình.

Is this a trumped up story to distract us from real issues?

Đây có phải là một câu chuyện bịa đặt để làm chúng ta phân tâm khỏi vấn đề thực sự không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trumped up story cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trumped up story

Không có idiom phù hợp