Bản dịch của từ Excuse trong tiếng Việt

Excuse

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Excuse (Noun)

ˌɛkskjˈus
ɪkskjˈusn
01

Một lý do hoặc lời giải thích được đưa ra để biện minh cho một lỗi lầm hoặc hành vi phạm tội.

A reason or explanation given to justify a fault or offence.

Ví dụ

She made up a lame excuse for being late to the party.

Cô ấy viện ra một lý do khập khiễng vì đến bữa tiệc muộn.

His excuse for not attending the meeting was a family emergency.

Lý do anh ấy không tham dự cuộc họp là việc khẩn cấp của gia đình.

I accepted her excuse and forgave her for missing the event.

Tôi chấp nhận lời bào chữa của cô ấy và tha thứ cho việc cô ấy đã bỏ lỡ sự kiện.

02

Một ví dụ nghèo nàn hoặc không đầy đủ về.

A poor or inadequate example of.

Ví dụ

His excuse for being late was traffic congestion.

Lý do của anh ấy muộn là kẹt xe.

She gave a weak excuse for not attending the party.

Cô ấy đưa ra một lý do yếu cho việc không tham dự buổi tiệc.

The excuse he provided was unconvincing.

Lý do mà anh ấy cung cấp không thuyết phục.

Dạng danh từ của Excuse (Noun)

SingularPlural

Excuse

Excuses

Kết hợp từ của Excuse (Noun)

CollocationVí dụ

Lousy excuse

Lý do tệ

He gave a lousy excuse for being late to the social event.

Anh ấy đã đưa ra một lý do tồi tệ vì muộn đến sự kiện xã hội.

Good excuse

Lý do tốt

I had a good excuse for being late to the social event.

Tôi có lý do tốt vì đến muộn sự kiện xã hội.

Perfect excuse

Lý do hoàn hảo

He used the perfect excuse to avoid the party.

Anh ấy đã sử dụng lý do hoàn hảo để tránh buổi tiệc.

Stupid excuse

Lý do ngu xuẩn

He gave a stupid excuse for being late.

Anh ấy đã đưa ra một lý do ngớ ngẩn vì muộn.

Feeble excuse

Lí do yếu ớt

She offered a feeble excuse for missing the social event.

Cô ấy đã đưa ra một lý do yếu ớt vì không tham gia sự kiện xã hội.

Excuse (Verb)

ɪkskjˈuz
ɪkskjˈuz
01

Giải phóng (ai đó) khỏi nhiệm vụ hoặc yêu cầu.

Release (someone) from a duty or requirement.

Ví dụ

She excused herself from the party to attend a family emergency.

Cô xin phép rời bữa tiệc để tham dự một trường hợp khẩn cấp của gia đình.

He excused his absence from the meeting due to illness.

Anh ấy xin phép vắng mặt trong cuộc họp vì bị ốm.

They excused their friend from paying for the meal.

Họ xin phép bạn mình trả tiền bữa ăn.

02

Tìm cách giảm bớt sự đổ lỗi gắn liền với (một lỗi lầm hoặc hành vi phạm tội); cố gắng biện minh.

Seek to lessen the blame attaching to (a fault or offence); try to justify.

Ví dụ

She tried to excuse her lateness by blaming traffic.

Cô cố gắng bào chữa cho sự muộn màng của mình bằng cách đổ lỗi cho giao thông.

He excused his absence from the party due to illness.

Anh ấy bào chữa cho việc vắng mặt trong bữa tiệc vì bệnh tật.

Excusing bad behavior only encourages it to continue in society.

Bỏ qua những hành vi xấu chỉ khuyến khích nó tiếp tục diễn ra trong xã hội.

Dạng động từ của Excuse (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Excuse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Excused

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Excused

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Excuses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Excusing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Excuse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Basically, any to party and be with loved ones is a reason for families to celebrate together [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
[...] Then one day, I made up an that I needed her phone for some projects at school, and she actually believed me [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] Children with this trait are more likely to be honest with themselves, willing to self-reflect and make self-improvement instead of giving or blaming others when things go wrong in the future [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021

Idiom with Excuse

Không có idiom phù hợp