Bản dịch của từ Trustworthy trong tiếng Việt

Trustworthy

Adjective

Trustworthy (Adjective)

tɹˈʌstwˌɝði
tɹˈʌstwˌɝɹði
01

Có thể được coi là trung thực hoặc trung thực.

Able to be relied on as honest or truthful.

Ví dụ

She is a trustworthy friend who always keeps her promises.

Cô ấy là một người bạn đáng tin cậy luôn giữ lời hứa của mình.

The trustworthy charity organization raised funds for the homeless.

Tổ chức từ thiện đáng tin cậy đã gây quỹ cho người vô gia cư.

In a trustworthy society, people can feel safe and secure.

Trong một xã hội đáng tin cậy, mọi người có thể cảm thấy an toàn và chắc chắn.

Dạng tính từ của Trustworthy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Trustworthy

Đáng tin cậy

More trustworthy

Đáng tin cậy hơn

Most trustworthy

Đáng tin cậy nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trustworthy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Also, information from newspapers are generally more than online news [...]Trích: Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Also, the way he spoke made me feel and that he would make a positive influence on my life [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] I believe that leaving your keys with a neighbour can be a good idea in certain situations, especially if you have a neighbour [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
[...] In other words, a company would emphasize on improving the quality of products before advertising, which also helps to create a brand image among customers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020

Idiom with Trustworthy

Không có idiom phù hợp