Bản dịch của từ Tuning trong tiếng Việt

Tuning

Noun [U/C]

Tuning (Noun)

tjˈuniŋ
tˈunɪŋ
01

Hành động của động từ để điều chỉnh.

Action of the verb to tune.

Ví dụ

The tuning of the radio frequency improved the reception quality.

Việc điều chỉnh tần số của đài radio đã cải thiện chất lượng thu sóng.

The tuning of the guitar strings was necessary before the performance.

Việc điều chỉnh dây đàn guitar là cần thiết trước buổi biểu diễn.

Her piano tuning skills made the instrument sound harmonious and pleasant.

Kỹ năng điều chỉnh đàn piano của cô ấy làm cho nhạc cụ phát ra âm thanh hài hòa và dễ chịu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tuning cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I remember singing along to the catchy and feeling excited and happy [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] We laughed, we danced, and we even had a mini karaoke night, belting out our favourite like there was no tomorrow [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Tuning

Không có idiom phù hợp