Bản dịch của từ Two-dimensional trong tiếng Việt

Two-dimensional

Adjective

Two-dimensional (Adjective)

twˌaɪdəmˈɪnəʃən
twˌaɪdəmˈɪnəʃən
01

Có hoặc dường như có chiều dài và chiều rộng nhưng không có chiều sâu.

Having or appearing to have length and breadth but no depth

Ví dụ

The two-dimensional analysis of the issue lacked depth.

Phân tích hai chiều về vấn đề thiếu sâu sắc.

Her essay was criticized for being too two-dimensional.

Bài luận của cô ấy bị chỉ trích vì quá hai chiều.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Two-dimensional

Không có idiom phù hợp