Bản dịch của từ Typo trong tiếng Việt

Typo

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Typo (Noun)

tˈɑɪpoʊ
tˈɑɪpoʊ
01

Một lỗi đánh máy.

A typographical error.

Ví dụ

The article had a typo in the third paragraph.

Bài báo có lỗi đánh máy ở đoạn thứ ba.

She corrected the typo in her social media post.

Cô ấy đã sửa lỗi đánh máy trong bài đăng trên mạng xã hội.

The teacher noticed a typo in the student's essay.

Giáo viên nhận ra có lỗi đánh máy trong bài luận của học sinh.

Dạng danh từ của Typo (Noun)

SingularPlural

Typo

Typos

Typo (Verb)

tˈɑɪpoʊ
tˈɑɪpoʊ
01

Để mắc lỗi đánh máy.

To make a typographical error.

Ví dụ

She typoed her email address on the social media platform.

Cô ấy đã gõ sai địa chỉ email trên nền tảng truyền thông xã hội.

He often typos important messages when chatting with friends online.

Anh ấy thường gõ sai tin nhắn quan trọng khi trò chuyện với bạn bè trực tuyến.

They typoed the event date in the social media post.

Họ đã gõ sai ngày diễn ra sự kiện trong bài đăng trên mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Typo cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Typo

Không có idiom phù hợp