Bản dịch của từ Unconcernedly trong tiếng Việt
Unconcernedly

Unconcernedly (Adverb)
Không quan tâm hay quan tâm; một cách bất cẩn.
Without concern or interest carelessly.
Many people unconcernedly ignore social issues like poverty and inequality.
Nhiều người không quan tâm đến các vấn đề xã hội như nghèo đói và bất bình đẳng.
She did not unconcernedly dismiss the importance of community service.
Cô ấy không hề coi nhẹ tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng.
Why do some teenagers unconcernedly overlook their social responsibilities?
Tại sao một số thanh thiếu niên lại không quan tâm đến trách nhiệm xã hội?
Họ từ
Từ "unconcernedly" là trạng từ chỉ trạng thái thiếu lo lắng hay không quan tâm đến một vấn đề nào đó. Trong tiếng Anh, từ này thường được sử dụng để mô tả hành động hoặc thái độ của một người không bị ảnh hưởng bởi những điều xung quanh. Ở cả Anh và Mỹ, "unconcernedly" được viết giống nhau, nhưng trong một số ngữ cảnh, người Anh có thể sử dụng các từ đồng nghĩa như "carelessly". Việc sử dụng từ này thể hiện sự khác biệt về sắc thái cảm xúc và thái độ trong giao tiếp.
Từ "unconcernedly" bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latinh "un-" có nghĩa là "không" và từ "concern", xuất phát từ động từ "concernere", nghĩa là "để khuấy trộn". Trong lịch sử, "concern" biểu thị mối quan tâm hay sự lo lắng về điều gì đó. Khi thêm tiền tố "un-", từ này trở thành phản nghĩa, thể hiện trạng thái không mối quan tâm hay không lo lắng. Sự chuyển nghĩa này phản ánh chính xác ý nghĩa hiện tại của từ trong các ngữ cảnh đời sống thường ngày.
Từ "unconcernedly" ít xuất hiện trong các thành phần của bài thi IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong bối cảnh học thuật, từ này thường được sử dụng để mô tả trạng thái tinh thần khi một người không bận tâm về một vấn đề cụ thể nào đó. Nó thường thấy trong các tác phẩm văn học hoặc bài viết phân tích tâm lý, nhằm nhấn mạnh sự thờ ơ hoặc thiếu quan tâm trước những vấn đề quan trọng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp