Bản dịch của từ Underprices trong tiếng Việt

Underprices

Verb

Underprices (Verb)

ˈʌndɚpɹˌaɪsɨz
ˈʌndɚpɹˌaɪsɨz
01

Để đặt một mức giá thấp hơn mức dự kiến hoặc bình thường.

To set a lower price than what is expected or normal.

Ví dụ

Some companies underprice their products to attract more customers quickly.

Một số công ty định giá thấp sản phẩm để thu hút khách hàng nhanh chóng.

Many businesses do not underprice their services to maintain quality.

Nhiều doanh nghiệp không định giá thấp dịch vụ để duy trì chất lượng.

Do you think companies often underprice their goods in competitive markets?

Bạn có nghĩ rằng các công ty thường định giá thấp hàng hóa trong thị trường cạnh tranh không?

02

Định giá thấp hơn giá trị thị trường hoặc thấp hơn mức được coi là hợp lý.

To price below the market value or below what is considered fair.

Ví dụ

Many companies underprices their products to attract more customers in Vietnam.

Nhiều công ty định giá thấp sản phẩm để thu hút khách hàng ở Việt Nam.

They do not underprice their services, ensuring fair market competition.

Họ không định giá thấp dịch vụ của mình, đảm bảo cạnh tranh công bằng.

Do you think businesses underprice their goods during economic downturns?

Bạn có nghĩ rằng các doanh nghiệp định giá thấp hàng hóa trong thời kỳ suy thoái không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Underprices cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Underprices

Không có idiom phù hợp