Bản dịch của từ Undue trong tiếng Việt

Undue

Adjective

Undue (Adjective)

əndˈu
əndˈu
01

Không chính đáng hoặc không phù hợp vì quá mức hoặc không cân xứng.

Unwarranted or inappropriate because excessive or disproportionate.

Ví dụ

The undue pressure on students to excel leads to burnout.

Áp lực quá mức buộc học sinh phải xuất sắc dẫn đến kiệt sức.

The undue influence of social media on young minds is concerning.

Ảnh hưởng quá mức của mạng xã hội đối với tâm trí giới trẻ là điều đáng lo ngại.

He faced undue criticism for his decision to help the homeless.

Anh ấy đã phải đối mặt với những lời chỉ trích quá đáng vì quyết định giúp đỡ những người vô gia cư của mình.

Dạng tính từ của Undue (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Undue

Chưa đến hạn

More undue

Quá mức

Most undue

Phần lớn chưa quá hạn

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Undue cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Undue

Không có idiom phù hợp