Bản dịch của từ Unfairness trong tiếng Việt

Unfairness

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unfairness (Adjective)

ənfˈɛɹnəs
ənfˈɛɹnəs
01

Không công bằng hoặc chính đáng; bất công.

Not fair or just unjust.

Ví dụ

The unfairness in education affects many students in our community.

Sự bất công trong giáo dục ảnh hưởng đến nhiều học sinh trong cộng đồng chúng ta.

The unfairness of the law is a serious issue in society.

Sự bất công của luật pháp là một vấn đề nghiêm trọng trong xã hội.

Is the unfairness in job opportunities a common problem today?

Liệu sự bất công trong cơ hội việc làm có phải là vấn đề phổ biến hôm nay không?

Unfairness (Noun)

ənfˈɛɹnəs
ənfˈɛɹnəs
01

Tính chất không công bằng; sự bất công.

The quality of being unfair injustice.

Ví dụ

The unfairness in job promotions affects many employees at TechCorp.

Sự bất công trong thăng chức ảnh hưởng đến nhiều nhân viên tại TechCorp.

The community does not accept unfairness in housing opportunities.

Cộng đồng không chấp nhận sự bất công trong cơ hội nhà ở.

Is unfairness a common issue in our social systems?

Liệu sự bất công có phải là vấn đề phổ biến trong hệ thống xã hội không?

Dạng danh từ của Unfairness (Noun)

SingularPlural

Unfairness

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unfairness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] For example, it seems to force multinational companies into solving local problems that should be handled by local governments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] There are many rules that put people in an situation, which encourages them to break the rules [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] It is to suggest that they must be educated on social issues when they are simply wanting to escape by watching their favourite sitcom or cartoon [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] In conclusion, I believe it is to say that all entertainment programs should have educational value concerning social issues, as it would be almost impossible to create unbiased opinion and could result in the spread of propaganda [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020

Idiom with Unfairness

Không có idiom phù hợp